Có 1 kết quả:

trúc lệ

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước mắt của cây trúc, chỉ những giọt sương đọng trên cành trúc. Truyện HT: » Kìa đâu trúc lệ nhuộm thâu «.