Có 1 kết quả:
hốt
Tổng nét: 10
Bộ: trúc 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮勿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフノノ
Thương Hiệt: HPHH (竹心竹竹)
Unicode: U+7B0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hù ㄏㄨˋ, wěn ㄨㄣˇ, wù ㄨˋ
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 흘, 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 흘, 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 2 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其二 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Tái ngoại tạp vịnh - 塞外雜詠 (Lâm Tắc Từ)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 2 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其二 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Tái ngoại tạp vịnh - 塞外雜詠 (Lâm Tắc Từ)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hốt (các quan dùng khi vào trầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Cái hốt (cầm trong tay đại thần, có ghi những điều cần nói để đến yết kiến vua);
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm thẻ thật lớn, thời cổ làm bằng tre, sau làm bằng ngà voi, các quan cầm ở tay khi vào triều, muốn tâu điều gì với vua thì viết lên tấm hốt đó.
Từ ghép 1