Có 1 kết quả:

bút cứ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chữ tự tay viết dùng làm bằng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tựu bả nhất bách ngân tử giao cấp nhĩ, tồn cá thỏa đương phô tử lí, tả cá bút cứ cấp ngã” 就把一百銀子交給你, 存個妥當鋪子裡, 寫個筆據給我 (Đệ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứng cớ về nét bút.