Có 1 kết quả:

sách lược

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch, mưu lược. ◇Tào Thực 曹植: “Kim tương dĩ mưu mô vi kiếm kích, dĩ sách lược vi tinh kì, sư đồ bất nhiễu, tạ lực thiên sư” 今將以謀謨為劍戟, 以策略為旌旗, 師徒不擾, 藉力天師 (Chinh Thục luận 征蜀論).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu kế. Sự tính toán sẵn.