Có 1 kết quả:

khoái tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đũa. § Làm bằng tre, gỗ... để gắp, kẹp... thức ăn. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tương trác tử giá khai, bãi liễu tứ song khoái tử, tứ chích tửu bôi” 將桌子架開, 擺了四雙筷子, 四隻酒杯 (Đệ nhất nhị hồi).