Có 1 kết quả:

ki cừu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Ki” 箕 là cái giần, cái thúng, “cừu” 裘 là áo lông, áo da; “ki cừu” 箕裘 nguyên nghĩa là từ dễ tới khó, tức là phương pháp học tập theo thứ tự; sau chỉ tài nghệ hoặc sự nghiệp của cha. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: “Lương dã chi tử tất học vi cừu, lương cung chi tử tất học vi ki” 良冶之子必學為裘, 良弓之子必學為箕 (Học kí 學記) Nhà làm nghề rèn đúc kim loại biết cắt ráp áo da, tất con sẽ học được nghề làm áo da; nhà giỏi dùng cung biết đẽo gọt làm thúng, tất con sẽ học được nghề làm thúng. Ý nói, con cháu giòng thế nào cũng học được nghề nghiệp của cha ông.