Có 1 kết quả:

dụ
Âm Hán Việt: dụ
Tổng nét: 32
Bộ: trúc 竹 (+26 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HOBC (竹人月金)
Unicode: U+7C72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄩ, ㄩˋ
Âm Nôm: hu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joek6, jyu6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

dụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

kêu, gọi, thỉnh cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu lớn, thỉnh cầu. ◎Như: “hô dụ vô môn” 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, gọi, thỉnh cầu. Như hô dụ vô môn 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: 呼籲無門 Không chỗ kêu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lớn.

Từ ghép 3