Có 1 kết quả:

loại
Âm Hán Việt: loại
Tổng nét: 9
Bộ: đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: FDK (火木大)
Unicode: U+7C7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lèi ㄌㄟˋ, ㄌㄧˋ
Âm Nôm: loài
Âm Quảng Đông: leoi6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

loại

giản thể

Từ điển phổ thông

chủng loại, loài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 類.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài, loại, giống, thứ: 人類 Loài người, nhân loại; 分類 Phân loại;
② Giống: 類 乎神話 Giống như thần thoại; 畫虎 不成反類犬 Vẽ hổ ra chó; 其形不類生人之形 Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: 類非俗吏之所能爲也 Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: 故法不能獨立,類不能自行 Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 類

Từ ghép 4