Có 1 kết quả:

niêm
Âm Hán Việt: niêm
Tổng nét: 11
Bộ: mễ 米 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: FDYR (火木卜口)
Unicode: U+7C98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liān ㄌㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chiêm, dính, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

niêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chất dính
2. dán vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ niêm 黏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dính: 粘 在一起 了 Dính vào nhau;糖粘牙 Kẹo dính răng;
② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chư chữ Niêm 黏.

Từ ghép 2