Có 3 kết quả:

tếtừ
Âm Hán Việt: , tế, từ
Tổng nét: 12
Bộ: mễ 米 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノフノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IOFD (戈人火木)
Unicode: U+7CA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄘˊ, ㄐㄧˋ,
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しとぎ (shitogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thóc nếp, lúa nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” 粢醍 rượu đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛.
② Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Hạt kê hay các loại ngũ cốc dùng để cúng;
② Thóc nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp. Bánh bột nếp.

tế

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” 粢醍 rượu đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛.
② Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.

từ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh nếp.