Có 1 kết quả:

tinh thần

1/1

tinh thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Linh khí của thiên địa vạn vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Khí như bạch hồng, thiên dã. Tinh thần hiện ư san xuyên, địa dã” 氣如白虹, 天也. 精神見於山川, 地也 (Sính nghĩa 聘義) Hơi khí như mống trắng, trời vậy. Linh khí hiện ra ở núi sông, đất vậy.
2. Tâm thần, thần chí. ★Tương phản: “thể phách” 體魄, “nhục thể” 肉體. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tinh thần điên đảo, hoảng hốt bất ninh” 精神顛倒, 恍惚不寧 (Đệ ngũ hồi) Tâm thần điên đảo, mơ hồ không yên ổn.
3. Tư tưởng hoặc chủ nghĩa. ◎Như: “dân chủ tinh thần” 民主精神 tư tưởng dân chủ.
4. Khí lực, tinh lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá hội tử hữu nhân, ngã dã một tinh thần liễu” 這會子有人, 我也沒精神了 (Đệ lục hồi) Bây giờ đương có người, ta chẳng còn hơi sức nào nữa (để nghĩ đến việc đó).
5. Chỉ ý thức, tư duy hoặc trạng thái tâm lí nào đó (tâm lí học). ☆Tương tự: “tâm linh” 心靈. ★Tương phản: “thể phách” 體魄, “nhục thể” 肉體.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần vô hình tốt đẹp trong con người. Đoạn trường tân thanh : » Mai cốt cách, tuyết tinh thần «.