Có 1 kết quả:

nghiệt
Âm Hán Việt: nghiệt
Tổng nét: 22
Bộ: mễ 米 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨ノノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: UJFD (山十火木)
Unicode: U+7CF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jit6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

nghiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

mầm, cây mạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc nghiệt” 麴糵 rượu.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” 糵.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghịch 糵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nghiệt 糵.