Có 1 kết quả:
nghiệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
mầm, cây mạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc nghiệt” 麴糵 rượu.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” 糵.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” 糵.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghịch 糵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nghiệt 糵.