Có 1 kết quả:

lệ
Âm Hán Việt: lệ
Tổng nét: 20
Bộ: mễ 米 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: FDMTB (火木一廿月)
Unicode: U+7CF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ラツ (ratsu)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), くろごめ (kurogome)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lai6

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

1/1

lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

gạo giã chưa kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã dối, gạo thô. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ” 鋪床拂席置羹飯, 疏糲亦足飽我飢 (San thạch 山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói.
2. (Tính) Thô tháo, không kĩ. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thạch chất thô lệ” 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạo giã dối (gạo to).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gạo lức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lệ 䊪.