Có 1 kết quả:

hệ thống

1/1

hệ thống

phồn thể

Từ điển phổ thông

hệ thống

Từ điển trích dẫn

1. Thế hệ huyết thống. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Lưỡng Hợi khai cơ viễn, Tam Đinh hệ thống trường” 兩亥開基遠, 三丁系統長 (Đông cung thọ 東宮壽).
2. Tổ chức, chỉnh thể hợp thành từ những sự vật cùng loại có trật tự và liên hệ bên trong.
3. Có trật tự, có điều lí.
4. Gọi chung tập hợp các khí quan trong cơ thể sinh vật có cùng công năng sinh lí. ◎Như: “tiêu hóa hệ thống” 消化系統, “hô hấp hệ thống” 呼吸系統.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự liên lạc nối tiếp có thứ tự trên dưới trước sau.