Có 1 kết quả:

hồng trần

1/1

hồng trần

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi đô hội nhộn nhịp

Từ điển trích dẫn

1. Thế tục, cõi đời, nơi phồn hoa náo nhiệt. ☆Tương tự: “trần phàm” 塵凡, “trần thế” 塵世. ★Tương phản: “không môn” 空門.
2. Bụi bặm, trần ai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi hồng. Tiếng nhà Phật, chỉ cuộc đời.