Có 1 kết quả:

hồng vũ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tạp loạn phồn thịnh. ◇Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: “Âu tán bạch vân trầm viễn phố, Hoa phi hồng vũ tống tàn xuân” 鷗散白雲沉遠浦, 花飛紅雨送殘春 (Tương khẩu trở phong 襄口阻風) Chim âu phân tán, mây trắng chìm bến sông xa, Hoa bay loạn xạ tiễn xuân tàn. ☆Tương tự: “tân phân” 繽紛.