Có 1 kết quả:

tố tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bổn tâm, tâm nguyện vốn có. ◇Lí Bạch 李白: “Tố tâm ái mĩ tửu, Bất thị cố chuyên thành” 素心愛美酒, 不是顧專城 (Tặng tòng đệ Nam Bình thái thú chi diêu 贈從弟南平太守之遙).
2. Tấm lòng trong sạch, tâm địa thuần khiết. ◇Hồ Kĩ 胡錡: “Tam tam hoàng phát, lão phong tuyết chi điêu tàn; kiểu kiểu tố tâm, bão băng sương chi khiết bạch” 鬖鬖黃髮, 老風雪之彫殘; 皦皦素心, 抱冰霜之潔白 (Canh lộc cảo 耕祿槁, Đại lỗi mưu tạ biểu 代耒牟謝表).
3. Chỉ hoa lan tố tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch.