Có 1 kết quả:

chẩn tí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vặn cánh tay. § Do câu viết của: ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn cánh tay của anh mà đoạt lấy đồ ăn.