Có 1 kết quả:

khích
Âm Hán Việt: khích
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: VFCOR (女火金人口)
Unicode: U+7D8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧˋ
Âm Nôm: khích
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): くずぬの (kuzununo)
Âm Quảng Đông: gwik1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

khích

phồn thể

Từ điển phổ thông

vải to, vải thô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải thô. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi hi vi khích, Phục chi vô dịch” 為絺為綌, 服之無斁 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Làm ra vải mịn làm ra vải thô, Mặc những thứ ấy không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vải to, vải thô: 絺綌冬陳 Vải mịn vải thô bày ra mùa đông (Đào Uyên Minh: Tự tế văn).