Có 1 kết quả:

kinh điển

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kinh thư. ◇Tấn Thư 晉書: “Mỗi đại sự cập nghi nghị, triếp tham dĩ kinh điển xử quyết, đa giai thi hành” 每大事及疑議, 輒參以經典處決, 多皆施行 (Lí Trọng truyện 李重傳).
2. Điển tịch tông giáo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Phật niết bàn hậu, thế giới không hư, duy thị kinh điển, dữ chúng sanh câu” 佛涅槃後, 世界空虛, 惟是經典, 與眾生俱 (Tô Châu Trùng Nguyên tự Pháp Hoa viện thạch bích kinh bi văn 蘇州重元寺法華院石壁經碑文).
3. Hình dung chế tác hay đẹp, có thể lưu truyền lâu dài, trở thành khuôn mẫu cho đời sau. ◎Như: “kinh điển văn học tác phẩm” 經典文學作品.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở do các bậc thánh hiền trước tác và sách vở ghi chép sự việc, luật lệ thời xưa.