Có 1 kết quả:

kinh quá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi qua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tri Tháo phụ kinh quá, toại xuất cảnh nghênh tiếp” 知操父經過, 遂出境迎接 (Đệ thập hồi) (Quan thái thú ở đấy) biết bố Tào Tháo đi qua (địa hạt của mình), bèn ra đón tiếp.
2. Giao vãng. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Khóa lư nhập Trường An, Thất quý tương kinh quá” 跨驢入長安, 七貴相經過 (Thù sử thứ thường khả trình 酬史庶常可程) Cưỡi lừa vào Trường An, Quyền quý cùng giao vãng.
3. Trải qua, quá trình, kinh lịch. ◎Như: “mục kích chứng nhân hướng cảnh phương thuyết minh xa họa đích kinh quá tình hình” 目擊證人向警方說明車禍的經過情形.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua.