Có 1 kết quả:

kinh nghiệm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thể nghiệm thực sự, tự mình trải qua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả cổ vãng kim lai một kiến quá đích, một cật quá đích, một thính quá đích đô kinh nghiệm liễu” 把古往今來沒見過的, 沒吃過的, 沒聽過的都經驗了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Những cái xưa nay chưa từng nghe, chưa từng thấy, chưa từng ăn, giờ đã đều được biết qua cả.
2. Kiến thức hoặc khả năng đạt được nhờ thực hành từng trải. ◎Như: “tha thị nhất vị kinh nghiệm phong phú đích đăng san hưởng đạo” 他是一位經驗豐富的登山嚮導 ông ấy là một người hướng đạo leo núi rất nhiều kinh nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã trải qua và xét lại thấy đúng. Chỉ chung sự hiểu biết thâu thập được do những việc mình đã trải qua.