Có 2 kết quả:

diêntuyến
Âm Hán Việt: diên, tuyến
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: VFNKM (女火弓大一)
Unicode: U+7D96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): エン (en), セン (sen)
Âm Quảng Đông: jin4

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

1/2

diên

phồn thể

Từ điển phổ thông

vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trang sức treo ở trước và sau mũ thời xưa.
2. (Động) Trì hoãn, kéo dài thời gian. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Bách quan thận chức, nhi mạc cảm thâu diên” 百官慎職, 而莫敢愉綖 (Thẩm phân lãm 審分覽, Vật cung 勿躬) Các quan cẩn thận chức việc, mà không ai dám cẩu thả chậm trễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa.

tuyến

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

Như 線

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 線.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại mũ may bằng lụa, trước sau đều rủ xuống.