Có 1 kết quả:

nhục
Âm Hán Việt: nhục
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノ一一フノ丶一丨丶
Thương Hiệt: VFMVI (女火一女戈)
Unicode: U+7E1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: rǒng ㄖㄨㄥˇ, ㄖㄨˋ
Âm Nôm: nhọc, nhục, nuộc
Âm Nhật (onyomi): ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): しげし (shigeshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: juk6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

nhục

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ lụa nhiều màu sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều màu sặc sỡ.
2. (Tính) Phiền toái, rườm rà. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 nghi thức và lễ tiết phiền toái, văn vẻ rườm rà, “nhục lễ” 縟禮 lễ nghi rườm rà.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ lụa nhiều màu, sặc sỡ. Vì thế nên lời văn chải chuốt gọi là phồn nhục 繁縟 hay cẩm nhục 錦縟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lụa nhiều màu sặc sỡ;
② Nặng nề, phiền phức, chải chuốt, vẽ vời phức tạp: 繁文縟節 Giấy tờ phiền phức, quan liêu giấy tờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều màu sắc ( nói về vải lụa ) — Cái nệm.