Có 2 kết quả:
phiền vinh • phồn vinh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông nhiều và tốt đẹp. Cũng đọc Phồn vinh.
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
phồn vinh
Từ điển trích dẫn
1. Phồn thịnh, phát đạt, tươi tốt, xum xuê. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hủy mộc phồn vinh, Hòa phong thanh mục” 卉木繁榮, 和風清穆 (Khuyến nông 勸農).
2. Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎Như: “phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế” 發展生產, 繁榮經濟.
2. Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎Như: “phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế” 發展生產, 繁榮經濟.
Một số bài thơ có sử dụng