Có 1 kết quả:

hội hoạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một loại nghệ thuật tạo hình. Dùng màu sắc và dao hoặc bút... vạch lên trên giấy, vải, tường... mô tả sự vật hình tượng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tựu hội họa nhi luận, Lục Triều dĩ lai, tựu đại thụ Ấn Độ mĩ thuật đích ảnh hưởng, vô sở vị quốc họa liễu” 就繪畫而論, 六朝以來, 就大受印度美術的影響, 無所謂國畫了 (Thư tín tập 書信集, Trí Lí Hoa 致李樺).
2. Vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Càn khôn chi dong, nhật nguyệt chi quang, trí kì bất khả hội họa” 乾坤之容, 日月之光, 知其不可繪畫 (Tiến soạn 進撰, Bình hoài tây bi văn 平淮西碑文, Biểu 表).
3. Bức vẽ, tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề vẽ.