Có 1 kết quả:

cấp
Âm Hán Việt: cấp
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: VMOMR (女一人一口)
Unicode: U+7ED9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gěi ㄍㄟˇ, ㄐㄧˇ
Âm Nôm: cấp
Âm Quảng Đông: kap1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 21

1/1

cấp

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đủ dùng
2. cấp, phát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 給.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho, đưa cho, giao cho, trao cho: 送給他一 本書 Cho anh ấy một cuốn sách; 連長給他一個任務 Đại đội trưởng trao cho anh ấy một nhiệm vụ; 他給我們當翻譯 Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi;
② Hộ, giúp, dùm: 請你給看看 Nhờ anh trông hộ; 給火燒掉了 Bị cháy mất. Xem 給 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cấp, cung cấp: 給水 (Cung) cấp nước; 自給自足 Tự cấp tự túc;
② Đầy đủ, phong túc: 家給人足 Nhà no người đủ;
③ (văn) Lẻo mép, bẻm mép: 禦人以口給 Lấy lời bẻm mép mà chống người. Xem 給 [gâi].

Từ ghép 3