Có 1 kết quả:

lục
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: VMNME (女一弓一水)
Unicode: U+7EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: , ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lục
Âm Quảng Đông: luk6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

lục

giản thể

Từ điển phổ thông

màu xanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綠

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綠 [lǜ]. Xem 綠 [lǜ].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) xanh, biếc: 嫩綠 Xanh mởn, xanh lá mạ; 紅花綠葉 Lá xanh hoa đỏ; 青山綠水 Non xanh nước biếc;
② Như 氯 (bộ 氣). Xem 綠 [lù].

Từ ghép 1