Có 1 kết quả:

liễu
Âm Hán Việt: liễu
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VMKCF (女一大金火)
Unicode: U+7F2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Nôm: liêu
Âm Quảng Đông: liu4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

1/1

liễu

giản thể

Từ điển phổ thông

quấn, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loạn, lộn, rối.【繚亂】liễu loạn [liáoluàn] (văn) Lộn xộn, bối rối: 眼花繚亂 Lộn xộn rối mắt; 心緒繚亂 Tâm tình bối rối;
② Viền, vắt, vòng, quấn: 繚縫兒 Vắt sổ; 繚貼邊 Viền mép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繚