Có 1 kết quả:

tăng
Âm Hán Việt: tăng
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VMCWA (女一金田日)
Unicode: U+7F2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: céng ㄘㄥˊ, zēng ㄗㄥ, zèng ㄗㄥˋ
Âm Nôm: tăng
Âm Quảng Đông: zang1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 17

1/1

tăng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. lụa dày

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繒

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó, buộc, thắt: 把口袋嘴兒繒起來 Thắt miệng túi lại Xem 繒 [zeng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem 繒 [zèng].