Có 4 kết quả:
ang • cang • cương • hang
Tổng nét: 9
Bộ: phũ 缶 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰缶工
Nét bút: ノ一一丨フ丨一丨一
Thương Hiệt: OUM (人山一)
Unicode: U+7F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Nôm: cong, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: cong, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 2
Dị thể 7
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: “thủy hang” 水缸 vại nước.
2. § Cũng đọc là “cang”.
2. § Cũng đọc là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vại, ang, chum to: 水缸 Vại nước; 茄缸 Vại cà.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ang, vại, sành, cái chum to
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: “thủy hang” 水缸 vại nước.
2. § Cũng đọc là “cang”.
2. § Cũng đọc là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vại, ang, chum to: 水缸 Vại nước; 茄缸 Vại cà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hũ sành thật lớn. Cũng đọc Hàng.
Từ ghép 1