Có 1 kết quả:

khuyết tịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vắng mặt trong khóa học, không đến hội họp, v.v. ◎Như: “kim thiên ban thượng hữu tam vị đồng học khuyết tịch” 今天班上有三位同學缺席.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vắng mặt.