Có 1 kết quả:
bát
Tổng nét: 11
Bộ: phũ 缶 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰缶本
Nét bút: ノ一一丨フ丨一丨ノ丶一
Thương Hiệt: OUDM (人山木一)
Unicode: U+7F3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung tống Lý thập bát - 舟中送李十八 (Lưu Trường Khanh)
• Nhật đăng sơn - 日登山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 048 - 山居百詠其四十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thảo đường nhất thượng nhân - 草堂一上人 (Vương An Thạch)
• Thiền định thi - 禪定詩 (Diệc Vi)
• Thọ An Nam quốc vương thất nguyệt tam nhật - 壽安南國王七月三日 (Lê Tắc)
• Thư đường cảm thị - 書堂感示 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺 (Tát Đô Lạt)
• Tống Lãm Sơn quốc sư hoàn sơn - 送覽山國師還山 (Phạm Nhân Khanh)
• Yết Phương Bá Hồ Nhữ Ngọc tiên sinh mộ, thứ Đông Phố nguyên vận - 謁方伯胡汝玉先生墓次東圃原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhật đăng sơn - 日登山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 048 - 山居百詠其四十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thảo đường nhất thượng nhân - 草堂一上人 (Vương An Thạch)
• Thiền định thi - 禪定詩 (Diệc Vi)
• Thọ An Nam quốc vương thất nguyệt tam nhật - 壽安南國王七月三日 (Lê Tắc)
• Thư đường cảm thị - 書堂感示 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺 (Tát Đô Lạt)
• Tống Lãm Sơn quốc sư hoàn sơn - 送覽山國師還山 (Phạm Nhân Khanh)
• Yết Phương Bá Hồ Nhữ Ngọc tiên sinh mộ, thứ Đông Phố nguyên vận - 謁方伯胡汝玉先生墓次東圃原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát
Từ điển phổ thông
cái bát xin ăn của sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bát ăn của sư. § Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, “ứng lượng khí” 應量器, nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” 衣缽.
2. (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: “tửu bát” 酒缽 chén rượu, “phạn bát” 飯缽 bát cơm.
3. § Cũng viết là “bát” 鉢.
2. (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: “tửu bát” 酒缽 chén rượu, “phạn bát” 飯缽 bát cơm.
3. § Cũng viết là “bát” 鉢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bát 鉢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉢 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bát 鉢.