Có 1 kết quả:

bãi thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không họp chợ, không mua bán nữa. ◇Tấn Thư 晉書: “Nam Châu nhân chinh thị nhật văn Hỗ táng, mạc bất hào đỗng, bãi thị” 南州人征市日聞祜喪, 莫不號慟, 罷市 (Dương Hỗ truyện 羊祜傳).
2. Các nhà buôn vì muốn yêu sách gì đó, cùng nhau đình chỉ việc buôn bán, để làm áp lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ chợ, không mua bán nữa.