Có 1 kết quả:

la tạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ồn ào, ầm ĩ. ◇Trương Tứ Duy 張四維: “Giá nha đầu chẩm cảm nhẫm ngữ ngôn la tạo” 這丫頭怎敢恁語言羅唣 (Song liệt kí 雙烈記, Dẫn hiệp 引狎.
2. Quấy rầy, phiền nhiễu. § Cũng như “củ triền” 糾纏. ◎Như: “yếu phòng bị thủ hạ nhân la tạo” 要防備手下人羅唣.
3. Nói không ngừng, lải nhải. § Cũng như “la sách” 囉嗦.