Có 1 kết quả:

nghĩa trang

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu vườn trại ruộng nương, mà hoa lợi dùng để cứu giúp người nghèo khổ. Tương tự như Nghĩa điền 義田 — Ngày nay ta còn hiểu là Nghĩa địa. Xem nghĩa địa 義地.