Có 1 kết quả:

linh
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 11
Bộ: vũ 羽 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: OISMM (人戈尸一一)
Unicode: U+7FCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: liếng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

linh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông cánh chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cánh loài chim.
2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.
3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông cánh chim.
② Cái vầy tên.
③ Hoa linh 花翎, lam linh 藍翎 một thứ mũ trang sức của nhà Thanh 清, để thưởng cho các người có công.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim: 孔雀翎 Lông công; 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng;
② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim gắn ở đuôi mũi tên làm cánh tên.