Có 1 kết quả:

điệt
Âm Hán Việt: điệt
Tổng nét: 10
Bộ: lão 老 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: JKMIG (十大一戈土)
Unicode: U+800A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, diè ㄉㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): としより (toshiyori)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

điệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

già 80 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “điệt” 耋.

Từ điển Thiều Chửu

① Già tám mươi gọi là điệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người già bảy tám mươi tuổi. (Ngr) Người già (nói chung).