Có 1 kết quả:

vân
Âm Hán Việt: vân
Tổng nét: 10
Bộ: lỗi 耒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨ノ丶一一フ丶
Thương Hiệt: QDMMI (手木一一戈)
Unicode: U+8018
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yún ㄩㄣˊ
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): くさぎ.る (kusagi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan4

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

vân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cỏ, trừ cỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫy, nhổ, làm cỏ: 耘田 Giẫy cỏ, nhổ cỏ (ruộng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa cỏ.

Từ ghép 1