Có 3 kết quả:
sừ • sự • trợ
Âm Hán Việt: sừ, sự, trợ
Tổng nét: 13
Bộ: lỗi 耒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耒助
Nét bút: 一一一丨ノ丶丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: QDBMS (手木月一尸)
Unicode: U+8021
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: lỗi 耒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耒助
Nét bút: 一一一丨ノ丶丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: QDBMS (手木月一尸)
Unicode: U+8021
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ
Âm Nôm: sừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), すき (suki)
Âm Hàn: 서, 조
Âm Quảng Đông: co4
Âm Nôm: sừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), すき (suki)
Âm Hàn: 서, 조
Âm Quảng Đông: co4
Tự hình 1
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bừa đất. Cũng viết là sừ 鋤. Nguyễn Trãi 阮廌: Ðoản lạp hạ xuân sừ 短笠荷春鋤 đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa — Bừa đất — Một âm là Trợ. Xem Trợ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bừa đất. Cũng viết là sừ 鋤. Nguyễn Trãi 阮廌: Ðoản lạp hạ xuân sừ 短笠荷春鋤 đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà nông giúp đỡ nhau trong việc cày bừa — Dùng như chữ Trợ 助.