Có 2 kết quả:

thamđam
Âm Hán Việt: tham, đam
Tổng nét: 10
Bộ: nhĩ 耳 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一丨フ一一
Thương Hiệt: SJBMM (尸十月一一)
Unicode: U+803C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dān ㄉㄢ
Âm Nôm: đam
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), バン (ban), マン (man), ナン (nan)
Âm Quảng Đông: daam1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

tham

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 聃.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam.
② Tên người. Cũng đọc là chữ tham.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai dẹp, bẹt, không có vành tai dầy. Ta gọi là Bạt nhĩ.

đam

phồn thể

Từ điển phổ thông

tai vẹt (tai không có vành)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 聃.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam.
② Tên người. Cũng đọc là chữ tham.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tai vẹt (không có vành);
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).