Có 1 kết quả:

đam ngộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm chậm trễ, để lỡ, mất. ◇Hạo Nhiên 浩然: “Tại giá nhất khắc thiên kim đích thì hậu, bạch bạch đam ngộ liễu bán cá nguyệt, thưởng chủng vãn trang giá căn bổn tựu lai bất cập liễu” 在這一刻千金的時候, 白白耽誤了半個月, 搶種晚莊稼根本就來不及了 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ nhị chương).