Có 1 kết quả:

liên
Âm Hán Việt: liên
Tổng nét: 12
Bộ: nhĩ 耳 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: SJTK (尸十廿大)
Unicode: U+8054
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Nôm: liên
Âm Quảng Đông: lyun4

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

1/1

liên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liên (kết), liền, nối liền: 聯盟 Liên minh; 聯貫 Nối liền, quán xuyến; 聯絡 Liên lạc; 聯名 Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: 春聯 Câu đối tết; 挽聯 Câu đối viếng; 楹聯 Câu đối dán cột; 一聯 Một cặp câu đối nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聯

Từ ghép 10