Có 1 kết quả:

thánh hoàng

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng ông vua. Như Thánh chúa 聖主, Thánh đế 聖帝 — Vị thần được một vùng thờ phượng. Đoạn trường tân thanh : » Quá lời nguyện hết thánh hoàng thổ công «.