Có 1 kết quả:

sính thỉnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên chỉ triều đình (hoặc chính phủ) triệu vời người tài giỏi ra làm quan. Sau phiếm chỉ mời người nhậm chức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiêu kí lập, khiển sứ sính thỉnh Bình Lăng nhân Phương Vọng dĩ vi quân sư” 囂既立, 遣使聘請平陵人方望 以為軍師 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳). ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Hác Lập Minh tiên sanh thị ngã môn giá lí tân sính thỉnh đích sử học giáo thụ, Pháp Quốc hòa Anh Quốc đích lưu học sanh, tại học thuật giới hữu trứ ngận cao đích địa vị” 郝立明先生是我們這裏新聘請的史學教授, 法國和英國的留學生, 在學術界有着很高的地位 (Bệnh nhân 病人).