Có 1 kết quả:

văn danh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghe tới tên, biết tiếng. ◎Như: “văn danh bất như kiến diện” 聞名不如見面 nghe tiếng không bằng thấy mặt.
2. Nổi tiếng, trứ danh. ◎Như: “Tây Hồ mĩ cảnh, văn danh toàn quốc” 西湖美景, 聞名全國.