Có 1 kết quả:

liên tưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ một khái niệm nào đó gợi nghĩ đến một khái niệm tương quan. ◎Như: “dương liễu y y, tổng nhượng ngã môn liên tưởng đáo li biệt” 楊柳依依, 總讓我們聯想到離別.