Có 1 kết quả:

chức vị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Địa vị, vị trí (của một chức vụ trong một cơ quan hoặc đoàn thể). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhĩ chức vị ti vi, nan chưởng đại quyền” 你職位卑微, 難掌大權 (Đệ thập ngũ hồi).
2. Quan vị, chức quan. ◎Như: “giá cá cơ quan cộng hữu lục thập cá chức vị” 這個機關共有六十個職位.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc quan và ngôi bậc cao thấp.