Có 1 kết quả:

can tràng thốn đoạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ruột gan đứt khúc, tỉ dụ đau thương cực độ. ★Tương phản: “tâm hoa nộ phóng” 心花怒放.
2. Hình dung đói tới cực điểm.