Có 1 kết quả:

bối diện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mặt sau, mặt trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kính bả thượng diện tạm trước "Phong nguyệt bảo giám" tứ tự, đệ dữ Giả Thụy đạo: "... Thiên vạn bất khả chiếu chánh diện, chỉ chiếu tha đích bối diện. Yếu khẩn! Yếu khẩn!” 鏡把上面鏨著"風月寶鑑"四字, 遞與賈瑞道: "...千萬不可照正面, 只照他的背面. 要緊! 要緊!" (Đệ thập nhị hồi) (Đạo sĩ lấy tấm gương) đằng sau có khắc bốn chữ “Phong nguyệt bảo giám”, đưa cho Giả Thụy và nói: "... Tuyệt đối không được soi mặt phải, chỉ nên soi mặt trái. Cẩn thận! Cẩn thận!"